Đọc nhanh: 大课 (đại khoá). Ý nghĩa là: giảng bài; lên lớp (thường chỉ những lớp tập trung lại của nhiều lớp).
大课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảng bài; lên lớp (thường chỉ những lớp tập trung lại của nhiều lớp)
课堂教学的一种形式,集合不同班级的许多学生或学员在一起上课听讲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大课
- 那堂 课 大家 很 认真
- Trong tiết học đó mọi người rất chăm chỉ.
- 这堂 课 给 人 很大 的 启示
- Lớp học này mang đến sự khai sáng lớn.
- 大家 都 奇怪 他来 上课
- Mọi người đều cảm thấy kì lạ khi anh ấy đi học.
- 老师 总结 了 课文 的 大意
- Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 下课时 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ khi tan học.
- 这 学期 的 课程 没有 大 改动
- Chương trình học của học kỳ này không có những thay đổi đáng kể.
- 在 大学 里 , 我 每天 都 接时 上课
- Ở trường đại học, tôi sát giờ mới lên lớp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
课›