补课 bǔkè
volume volume

Từ hán việt: 【bổ khoá】

Đọc nhanh: 补课 (bổ khoá). Ý nghĩa là: học bù; dạy bù; bổ túc, làm lại; sửa chữa; khắc phục (cho tốt hơn công việc làm chưa hoàn thiện). Ví dụ : - 教师利用星期天给同学补课。 Thầy giáo nhân ngày chủ nhật cho học sinh học bù. - 他今天去上了数学补课。 Hôm nay anh ấy đi học bù toán.. - 我们需要安排英语补课。 Chúng tôi cần sắp xếp dạy bù tiếng Anh.

Ý Nghĩa của "补课" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

补课 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. học bù; dạy bù; bổ túc

补学或补教所缺的功课

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教师 jiàoshī 利用 lìyòng 星期天 xīngqītiān gěi 同学 tóngxué 补课 bǔkè

    - Thầy giáo nhân ngày chủ nhật cho học sinh học bù

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shàng le 数学 shùxué 补课 bǔkè

    - Hôm nay anh ấy đi học bù toán.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 安排 ānpái 英语 yīngyǔ 补课 bǔkè

    - Chúng tôi cần sắp xếp dạy bù tiếng Anh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. làm lại; sửa chữa; khắc phục (cho tốt hơn công việc làm chưa hoàn thiện)

比喻某种工作做得不完善而重做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决定 juédìng 补课 bǔkè 之前 zhīqián de 失误 shīwù

    - Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.

  • volume volume

    - zài 报告 bàogào zhōng 补课 bǔkè le 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.

  • volume volume

    - zài 项目 xiàngmù zhōng 补课 bǔkè le 不足 bùzú

    - Cô ấy đã khắc phục các thiếu sót trong dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 补课 với từ khác

✪ 1. 补课 vs 补习

Giải thích:

"补课" là cụm động tân, không thể đi kèm với định ngữ, "补习" có thể đi kèm với định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补课

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 安排 ānpái 英语 yīngyǔ 补课 bǔkè

    - Chúng tôi cần sắp xếp dạy bù tiếng Anh.

  • volume volume

    - zài 报告 bàogào zhōng 补课 bǔkè le 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.

  • volume volume

    - 补习功课 bǔxígōngkè

    - bổ túc bài vở

  • volume volume

    - zài 项目 xiàngmù zhōng 补课 bǔkè le 不足 bùzú

    - Cô ấy đã khắc phục các thiếu sót trong dự án.

  • volume volume

    - 教师 jiàoshī 利用 lìyòng 星期天 xīngqītiān gěi 同学 tóngxué 补课 bǔkè

    - Thầy giáo nhân ngày chủ nhật cho học sinh học bù

  • volume volume

    - 缺席 quēxí de 学生 xuésheng 需要 xūyào 补课 bǔkè

    - Học sinh vắng mặt cần phải học bù.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 补课 bǔkè 之前 zhīqián de 失误 shīwù

    - Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shàng le 数学 shùxué 补课 bǔkè

    - Hôm nay anh ấy đi học bù toán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao