Đọc nhanh: 时运 (thì vận). Ý nghĩa là: thời vận; thời mệnh. Ví dụ : - 时运乖蹇 thời vận không may; không gặp thời.
时运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời vận; thời mệnh
一时的运气
- 时运 乖 蹇
- thời vận không may; không gặp thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时运
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 我 年轻 时 喜欢 运动
- Khi còn trẻ, tôi rất thích thể thao.
- 你 运用 时间 的 效率 可能 不够
- Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả
- 现在 穿 运动鞋 是 一种 时尚
- Mang giày thể thao hiện đang là mốt.
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
运›