三生有幸 sān shēng yǒuxìng
volume volume

Từ hán việt: 【tam sinh hữu hạnh】

Đọc nhanh: 三生有幸 (tam sinh hữu hạnh). Ý nghĩa là: (ngôn ngữ nhã nhặn) đó là vận may của tôi..., phước ba đời (thành ngữ). Ví dụ : - 久仰大名今日相见真是三生有幸。 Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

Ý Nghĩa của "三生有幸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三生有幸 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (ngôn ngữ nhã nhặn) đó là vận may của tôi...

(courteous language) it's my good fortune...

Ví dụ:
  • volume volume

    - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

✪ 2. phước ba đời (thành ngữ)

the blessing of three lifetimes (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三生有幸

  • volume volume

    - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • volume volume

    - 三维动画 sānwéidònghuà 二维 èrwéi 动画 dònghuà gèng 生动 shēngdòng

    - Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 认真学习 rènzhēnxuéxí jiù 生活 shēnghuó cái 幸福 xìngfú

    - chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 班上 bānshàng yǒu 三十位 sānshíwèi 学生 xuésheng 只有 zhǐyǒu 一位 yīwèi 通过 tōngguò 考试 kǎoshì 其余 qíyú dōu 不及格 bùjígé

    - Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.

  • volume volume

    - 晚生 wǎnshēng 有幸 yǒuxìng 受教于 shòujiàoyú nín

    - Tôi rất vinh dự được học hỏi từ bạn.

  • volume volume

    - 庆幸 qìngxìng 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 生病 shēngbìng

    - Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.

  • volume volume

    - 盼望 pànwàng 拥有 yōngyǒu 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 革命 gémìng 前辈 qiánbèi de 流血牺牲 liúxiěxīshēng 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao