Đọc nhanh: 节令 (tiết lệnh). Ý nghĩa là: thời tiết; mùa; dịp; thời vụ. Ví dụ : - 节令不正。 thời tiết không bình thường.. - 端午节吃粽子,应应节令。 tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
节令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời tiết; mùa; dịp; thời vụ
某个节气的气候和物候
- 节令 不正
- thời tiết không bình thường.
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节令
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 节令 不正
- thời tiết không bình thường.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
节›