Đọc nhanh: 季候 (quý hậu). Ý nghĩa là: mùa; tiết. Ví dụ : - 隆冬季候。 tiết đông; rét đậm (thời kỳ rét nhất trong mùa đông).
季候 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa; tiết
季节
- 隆冬 季候
- tiết đông; rét đậm (thời kỳ rét nhất trong mùa đông).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季候
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 隆冬 季候
- tiết đông; rét đậm (thời kỳ rét nhất trong mùa đông).
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
季›