Đọc nhanh: 时调 (thì điệu). Ý nghĩa là: điệu hát thịnh hành (ở một địa phương nào đó).
时调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điệu hát thịnh hành (ở một địa phương nào đó)
在一个地区流行的各种时兴小调、小曲,有的已发展成曲艺,有演唱,有伴奏,如天津时调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时调
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 她 强调 必须 时常 保持警惕
- Bà nhấn mạnh cần thiết phải cảnh giác mọi lúc.
- 这个 旋钮 需要 逆时针 调整
- Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 调整 作息时间
- điều chỉnh thời gian làm việc và nghỉ ngơi.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
调›