早起 zǎoqǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tảo khởi】

Đọc nhanh: 早起 (tảo khởi). Ý nghĩa là: dậy sớm; thức dậy sớm. Ví dụ : - 你明天不必早起。 Ngày mai cậu không cần dậy sớm.. - 早起是她的习惯。 Cô ấy có thói quen dậy sớm.

Ý Nghĩa của "早起" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

早起 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dậy sớm; thức dậy sớm

早晨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 不必 bùbì 早起 zǎoqǐ

    - Ngày mai cậu không cần dậy sớm.

  • volume volume

    - 早起 zǎoqǐ shì de 习惯 xíguàn

    - Cô ấy có thói quen dậy sớm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早起

  • volume volume

    - 早起 zǎoqǐ 喝茶 hēchá

    - Anh ấy sáng sớm không uống trà.

  • volume volume

    - 丫头 yātou 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ shuǐ

    - Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.

  • volume volume

    - cóng 明天 míngtiān 我会 wǒhuì 早起 zǎoqǐ

    - Từ ngày mai tôi sẽ dậy sớm.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 早起 zǎoqǐ 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ấy quen dậy sớm tập thể dục.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 起得 qǐdé 过早 guòzǎo 午饭 wǔfàn hòu 有点儿 yǒudiǎner 发困 fākùn

    - Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.

  • volume volume

    - 自觉 zìjué 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ấy tự giác dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.

  • volume volume

    - 和尚 héshàng 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ 打坐 dǎzuò

    - Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.

  • volume volume

    - 干吗 gànmá 这么 zhème zǎo 起床 qǐchuáng

    - Tại sao bạn dậy sớm như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao