Đọc nhanh: 早起 (tảo khởi). Ý nghĩa là: dậy sớm; thức dậy sớm. Ví dụ : - 你明天不必早起。 Ngày mai cậu không cần dậy sớm.. - 早起是她的习惯。 Cô ấy có thói quen dậy sớm.
早起 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dậy sớm; thức dậy sớm
早晨
- 你 明天 不必 早起
- Ngày mai cậu không cần dậy sớm.
- 早起 是 她 的 习惯
- Cô ấy có thói quen dậy sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早起
- 他 早起 不 喝茶
- Anh ấy sáng sớm không uống trà.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 从 明天 起 我会 早起
- Từ ngày mai tôi sẽ dậy sớm.
- 他 习惯 早起 锻炼身体
- Anh ấy quen dậy sớm tập thể dục.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 他 自觉 地 每天 早起 锻炼身体
- Anh ấy tự giác dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
- 和尚 每天 早起 打坐
- Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.
- 你 干吗 这么 早 起床 ?
- Tại sao bạn dậy sớm như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
起›