Đọc nhanh: 早睡早起 (tảo thụy tảo khởi). Ý nghĩa là: đi ngủ sớm, dậy sớm, để giữ đầu giờ.
早睡早起 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi ngủ sớm, dậy sớm
early to bed, early to rise
✪ 2. để giữ đầu giờ
to keep early hours
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早睡早起
- 他 早起 不 喝茶
- Anh ấy sáng sớm không uống trà.
- 早睡早起 是 养生 的 基础
- Ngủ sớm dậy sớm là nền tảng của sống khỏe.
- 早睡早起 对 身体 好
- Ngủ sớm dậy sớm tốt cho sức khỏe.
- 爸爸 还 唠叨 我 早睡早起
- Bố cứ càu nhàu tôi ngủ sớm dậy sớm.
- 他 习惯于 早起 跑步
- Anh ấy đã quen với việc dậy sớm chạy bộ.
- 他 习惯 了 每天 早起 锻炼
- Anh ấy quen dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
- 古代 的 人们 很早 起床
- Người xưa dậy rất sớm.
- 我 自 今天 起 早睡
- Tôi bắt đầu ngủ sớm từ hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
睡›
起›