Đọc nhanh: 早茶 (tảo trà). Ý nghĩa là: điểm tâm sáng. Ví dụ : - 粤式早茶 điểm tâm sáng kiểu Quảng Đông
早茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm tâm sáng
早晨吃的茶点
- 粤式 早茶
- điểm tâm sáng kiểu Quảng Đông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早茶
- 粤式 早茶
- điểm tâm sáng kiểu Quảng Đông
- 他 早起 不 喝茶
- Anh ấy sáng sớm không uống trà.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 鸡 早晨 叫 得 很响
- Gà gáy rất to vào buổi sáng.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
茶›