Đọc nhanh: 夜宵 (dạ tiêu). Ý nghĩa là: bữa ăn khuya; bữa đêm; bữa ăn nhẹ nửa đêm . Ví dụ : - 我喜欢吃夜宵。 Tôi thích ăn bữa đêm.. - 他经常吃夜宵。 Anh ấy thường xuyên ăn khuya.. - 我去买夜宵。 Tôi đi mua bữa đêm.
夜宵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bữa ăn khuya; bữa đêm; bữa ăn nhẹ nửa đêm
(夜宵儿) 夜里吃的酒食、点心等
- 我 喜欢 吃 夜宵
- Tôi thích ăn bữa đêm.
- 他 经常 吃 夜宵
- Anh ấy thường xuyên ăn khuya.
- 我 去 买 夜宵
- Tôi đi mua bữa đêm.
- 夜宵 准备 好 了
- Bữa đêm chuẩn bị xong rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 夜宵
✪ 1. Động từ + 夜宵
Làm gì đó với bữa khuya
- 我 在 享受 夜宵
- Tôi đang thưởng thức bữa ăn khuya.
- 她 在 准备 夜宵
- Cô ấy đang chuẩn bị bữa đêm.
- 我们 一起 吃 夜宵
- Chúng tôi cùng nhau ăn bữa khuya.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜宵
- 宵夜 很 安静
- Ban đêm rất yên tĩnh.
- 宵夜 让 他 感觉 更 放松
- Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.
- 我们 去 夜宵 吧
- Chúng ta đi ăn bữa khuya nhé.
- 他 经常 吃 夜宵
- Anh ấy thường xuyên ăn khuya.
- 我们 一起 吃 夜宵
- Chúng tôi cùng nhau ăn bữa khuya.
- 我 通常 宵夜 吃 拉面
- Tôi thường ăn mì vào bữa khuya.
- 他 常常 在 宵夜 写作
- Anh ấy thường viết vào ban đêm.
- 他 喜欢 在 宵夜 读书
- Anh ấy thích đọc sách vào ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
宵›