Đọc nhanh: 早日 (tảo nhật). Ý nghĩa là: sớm, từ lâu; trước kia. Ví dụ : - 早日完工 sớm hoàn thành công việc. - 祝你早日恢复健康。 chúc anh sớm hồi phục sức khoẻ.. - 望你早日回来。 mong anh sớm quay về.
✪ 1. sớm
早早儿;时间提早
- 早日 完工
- sớm hoàn thành công việc
- 祝 你 早日 恢复健康
- chúc anh sớm hồi phục sức khoẻ.
- 望 你 早日 回来
- mong anh sớm quay về.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. từ lâu; trước kia
从前;先前
- 他人 老 了 , 也 失去 了 早日 的 那种 威严 了
- ông ấy già rồi, cũng mất đi vẻ oai nghiêm trước đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早日
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 他 每天 早上 都 会 做 日光浴
- Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.
- 她 的 郎会 早日 归来
- Chồng cô ấy sẽ sớm ngày trở về.
- 我愿 他 早日 成功
- Tôi mong anh ấy sớm thành công.
- 希望 早日 回信
- mong sớm nhận được hồi âm
- 家人 悬望 他 早日 归来
- Gia đình mong đợi anh ấy sớm trở về.
- 他人 老 了 , 也 失去 了 早日 的 那种 威严 了
- ông ấy già rồi, cũng mất đi vẻ oai nghiêm trước đây.
- 你 的 身体 最近 怎么样 了 ? 希望 你 能 早日康复
- Sức khỏe của bạn dạo này sao rồi? Hy vọng bạn sớm hồi phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
早›