Đọc nhanh: 日本国 (nhật bổn quốc). Ý nghĩa là: Nhật; Nhật Bản; Nhật Bổn; Japan (cũng gọi là Nippon).
✪ 1. Nhật; Nhật Bản; Nhật Bổn; Japan (cũng gọi là Nippon)
日本位于大陆东北海岸的多岛的亚洲国家一般认为它建立于公元前约660年,日本有记载的历史开始于公元5世纪在封建时期 (12-19世纪) 实权掌握在幕府将军和 地方武士的手中,他们的统治最终因1868年明治天皇复辟而完结与此同时,日本对西方贸易和工业技术 实行开放扩张政策导致日本参加第二次世界大战,大战在对日本的长崎和广岛投下两枚原子弹 (1945年8 月) 之后结束今天,日本是一个高度发达的工业化国家并以其尖端的科学技术闻名于世首都东京是最大 的城市人口127,214,500 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日本国
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 日本 曾 野蛮 侵略 中国
- Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
日›
本›