Đọc nhanh: 日本 (nhật bổn). Ý nghĩa là: Nhật Bản; Nhật. Ví dụ : - 你是日本人吗? Bạn là người Nhật phải không?. - 日本有樱花。 Nhật Bản có hoa anh đào.. - 我想去日本。 Tôi muốn đi Nhật Bản.
日本 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhật Bản; Nhật
国名,亚洲东部的岛国。
- 你 是 日本 人 吗 ?
- Bạn là người Nhật phải không?
- 日本 有 樱花
- Nhật Bản có hoa anh đào.
- 我 想 去 日本
- Tôi muốn đi Nhật Bản.
- 日本 在 亚洲
- Nhật Bản ở châu Á.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日本
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 你 是 日本 人 吗 ?
- Bạn là người Nhật phải không?
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 他 对 日本 的 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
- 妈妈 刚买 一本 日历
- Mẹ mới mua một quyển lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
本›