Đọc nhanh: 日本国志 (nhật bổn quốc chí). Ý nghĩa là: Ghi chép về Nhật Bản, của Huang Zunxian 黃遵憲 | 黄遵宪 , một phân tích mở rộng về Nhật Bản thời Minh Trị.
日本国志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghi chép về Nhật Bản, của Huang Zunxian 黃遵憲 | 黄遵宪 , một phân tích mở rộng về Nhật Bản thời Minh Trị
A Record of Japan, by Huang Zunxian 黃遵憲|黄遵宪 [Huáng Zun1 xiàn], an extended analysis of Meiji Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日本国志
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 日本 曾 野蛮 侵略 中国
- Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.
- 我读 过 《 三国志 》 这 本书
- Tôi đã đọc qua cuốn sách "Tam Quốc chí".
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
志›
日›
本›