Đọc nhanh: 日本书纪 (nhật bổn thư kỷ). Ý nghĩa là: Nihonshoki hoặc Biên niên sử Nhật Bản (c. 720) cuốn sách về thần thoại và lịch sử.
日本书纪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nihonshoki hoặc Biên niên sử Nhật Bản (c. 720) cuốn sách về thần thoại và lịch sử
Nihonshoki or Chronicles of Japan (c. 720) book of mythology and history
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日本书纪
- 这 本书 做 纪念品
- Cuốn sách này được dùng làm quà lưu niệm.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 这 本书 送给 你 做 个 纪念
- Cuốn sách này tặng cho bạn làm kỷ niệm.
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 本 直接 付款 授权书 将 于 本栏 所 填写 的 日期 自动 撤销
- Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
- 日记本 放在 书桌上
- Cuốn nhật ký nằm trên bàn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
日›
本›
纪›