Đọc nhanh: 小日本 (tiểu nhật bổn). Ý nghĩa là: (derog.) Người Nhật Bản, Jap.
小日本 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (derog.) Người Nhật Bản
(derog.) Japanese person
✪ 2. Jap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小日本
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 他 展现 了 非同小可 的 本事
- Anh ta đã thể hiện khả năng đáng kể và đáng ngạc nhiên.
- 他 对 日本 的 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
日›
本›