Đọc nhanh: 日场 (nhật trường). Ý nghĩa là: buổi diễn ban ngày; buổi diễn ngày (nhạc, kịch hay chiếu phim.), buổi diễn sáng.
日场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buổi diễn ban ngày; buổi diễn ngày (nhạc, kịch hay chiếu phim.)
戏剧、电影等在白天的演出
✪ 2. buổi diễn sáng
戏剧、电影等在上午演出的场次
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日场
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 住宅 市场 的 低迷 还 非 昨日 旧闻
- Sự suy thoái của thị trường nhà đất không phải là tin tức của ngày hôm qua.
- 我们 去 看 了 日场 电影
- Chúng tôi đi xem phim buổi sáng.
- 节日 市场 的 人气 非常 热烈
- Không khí tại chợ Tết rất náo nhiệt.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
日›