yuè
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt】

Đọc nhanh: (nguyệt). Ý nghĩa là: tháng, mỗi tháng; hàng tháng, trăng; mặt trăng. Ví dụ : - 一年有十二月。 Một năm có mười hai tháng.. - 了北​。 Tháng trước tôi đã đi Bắc kinh.. - 他的月收入很可观。 Thu nhập hàng tháng của anh ấy rất khá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tháng

计时的单位,公历1年分为12个月

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一年 yīnián yǒu 十二月 shíèryuè

    - Một năm có mười hai tháng.

  • volume volume

    - shàng yuè le běi jīng

    - Tháng trước tôi đã đi Bắc kinh.

✪ 2. mỗi tháng; hàng tháng

每月的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de yuè 收入 shōurù hěn 可观 kěguān

    - Thu nhập hàng tháng của anh ấy rất khá.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng yuè 产量 chǎnliàng hěn gāo

    - Nhà máy này có sản lượng hàng tháng rất cao.

✪ 3. trăng; mặt trăng

月亮;月球

Ví dụ:
  • volume volume

    - 月亮 yuèliang 今晚 jīnwǎn 特别 tèbié yuán

    - Mặt trăng tối nay rất tròn.

  • volume volume

    - 月亮 yuèliang cáng zài yún 后面 hòumiàn le

    - Mặt trăng ẩn sau những đám mây rồi.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguyệt; hình tròn; tròn như mặt trăng

形状像月亮的;圆的

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chī 月饼 yuèbǐng

    - Tôi rất thích ăn bánh trung thu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 喜欢 xǐhuan 月琴 yuèqín

    - Bọn họ đều thích đàn nguyệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Một vầng trăng sáng.

  • volume volume

    - 饺子馅 jiǎozixiàn ér 枣泥 zǎoní xiàn ér 月饼 yuèbǐng

    - nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo

  • volume volume

    - 一弯 yīwān 新月 xīnyuè

    - một vành trăng lưỡi liềm

  • volume volume

    - 三个 sāngè yuè 产量 chǎnliàng de 总和 zǒnghé

    - tổng sản lượng ba tháng.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè guà zài 天上 tiānshàng

    - Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè 一日 yīrì shì 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng de 生日 shēngrì

    - Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè de 天气 tiānqì 太阳 tàiyang 正毒 zhèngdú

    - Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao