Đọc nhanh: 既然如此 (kí nhiên như thử). Ý nghĩa là: Nếu đã như vậy. Ví dụ : - 既然如此,你说什么就是什么 Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi
既然如此 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nếu đã như vậy
- 既然如此 , 你 说 什么 就是 什么
- Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既然如此
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 她 竟然 会 如此 绝情
- Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.
- 既然如此 , 你 说 什么 就是 什么
- Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 她 那么 不 协调 居然 能 跑 得 如此 优雅
- Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
- 话虽如此 , 但是 仍然 要 有 凭据
- Tuy nói vậy, nhưng vẫn phải có chứng cớ.
- 我 说 过 要 有 这样 的 事 , 果然如此
- Tôi đã nói rằng sẽ có chuyện như vậy, và thật đúng như vậy.
- 事情 已然 如此 , 还是 想开 些 吧
- sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
既›
此›
然›