既然如此 jìrán rúcǐ
volume volume

Từ hán việt: 【kí nhiên như thử】

Đọc nhanh: 既然如此 (kí nhiên như thử). Ý nghĩa là: Nếu đã như vậy. Ví dụ : - 既然如此你说什么就是什么 Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi

Ý Nghĩa của "既然如此" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

既然如此 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nếu đã như vậy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 既然如此 jìránrúcǐ shuō 什么 shénme 就是 jiùshì 什么 shénme

    - Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既然如此

  • volume volume

    - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán huì 如此 rúcǐ 绝情 juéqíng

    - Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.

  • volume volume

    - 既然如此 jìránrúcǐ shuō 什么 shénme 就是 jiùshì 什么 shénme

    - Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán 如此 rúcǐ 简单 jiǎndān

    - Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - 那么 nàme 协调 xiétiáo 居然 jūrán néng pǎo 如此 rúcǐ 优雅 yōuyǎ

    - Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.

  • volume volume

    - 话虽如此 huàsuīrúcǐ 但是 dànshì 仍然 réngrán yào yǒu 凭据 píngjù

    - Tuy nói vậy, nhưng vẫn phải có chứng cớ.

  • volume volume

    - shuō guò yào yǒu 这样 zhèyàng de shì 果然如此 guǒránrúcǐ

    - Tôi đã nói rằng sẽ có chuyện như vậy, và thật đúng như vậy.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 已然 yǐrán 如此 rúcǐ 还是 háishì 想开 xiǎngkāi xiē ba

    - sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 无 (+5 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AIMVU (日戈一女山)
    • Bảng mã:U+65E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao