Đọc nhanh: 毋庸 (vô dong). Ý nghĩa là: không cần. Ví dụ : - 毋庸讳言。 không cần giữ mồm giữ miệng.
毋庸 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cần
无须也作无庸
- 毋庸讳言
- không cần giữ mồm giữ miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毋庸
- 凡庸 之 辈
- những kẻ tầm thường.
- 庸庸碌碌 , 随波逐流
- tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.
- 庸 可弃乎 ?
- Sao có thể bỏ được?
- 庸俗 , 粗俗 庸俗 的 品质 或 环境
- Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.
- 毋庸讳言
- không cần giữ mồm giữ miệng.
- 毋庸置疑 , 他 是 错 的
- Không cần nghi ngờ, anh ấy sai rồi.
- 庸中佼佼
- xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật trong đám người bình thường
- 毋庸 多言 , 她 都 明白
- Không cần nhiều lời, cô ấy đều hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庸›
毋›