Đọc nhanh: 无花果 (vô hoa quả). Ý nghĩa là: cây sung, quả sung.
无花果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây sung
落叶灌木或小乔木,叶子大,卵形,掌状分裂花淡红色,生在花托内,不明显果实由肉质的花托形成,熟时紫红色,可以吃
✪ 2. quả sung
这种植物的果实; 桑科榕属, 落叶灌木干高丈余, 叶长四、五寸花生在花托内, 不明显果实亦称为 "无花果", 内由肉质的花托形成, 熟时紫色软烂, 可食用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无花果
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 如果 你 没有 钱 , 你 就 无能为力
- Nếu không có tiền thì bạn không thể làm được gì.
- 我 告诉 他们 你 的 糖果 真的 是 好吃 到 无法形容
- Tôi đã nói với họ rằng kẹo của bạn tuyệt không thể tả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
果›
花›