Đọc nhanh: 无华 (vô hoa). Ý nghĩa là: tự nhiên; không tô điểm; không trang trí. Ví dụ : - 质朴无华。 chân chất, không màu sắc loè loẹt.
无华 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhiên; không tô điểm; không trang trí
没有华丽的色彩
- 质朴无华
- chân chất, không màu sắc loè loẹt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无华
- 质朴无华
- chân chất, không màu sắc loè loẹt.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 北京 无疑 是 最 繁华 的 城市
- Bắc Kinh chắc chắn là thành phố sầm uất nhất.
- 词句 朴实无华 , 不 重 藻饰
- câu chữ giản dị, không trau chuốt.
- 这是 一个 证明 小华 无罪 的 有力 证据
- Đây là bằng chứng thuyết phục chứng minh Tiểu Hoa vô tội
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
无›