Đọc nhanh: 无纸化办公 (vô chỉ hoá biện công). Ý nghĩa là: văn phòng không giấy tờ.
无纸化办公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn phòng không giấy tờ
paperless office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无纸化办公
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他们 在 办公室 吃快餐
- Họ ăn đồ ăn nhanh trong văn phòng.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 我们 在 向 无纸化 努力
- Chúng tôi đang cố gắng sử dụng không cần giấy tờ.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
化›
无›
纸›