Đọc nhanh: 力大无穷 (lực đại vô cùng). Ý nghĩa là: sức mạnh phi thường, mạnh mẽ như một con bò, siêu mạnh.
力大无穷 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sức mạnh phi thường
extraordinary strength
✪ 2. mạnh mẽ như một con bò
strong as an ox
✪ 3. siêu mạnh
super strong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力大无穷
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 请 看 世界 上 力大无比 的 大力士
- Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.
- 团结 的 力量 无比 强大
- Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.
- 对方 实力 强大 , 无法 与 之 抗衡
- đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
大›
无›
穷›