Đọc nhanh: 无异 (vô dị). Ý nghĩa là: không có gì khác hơn, giống như, sẽ lên tới. Ví dụ : - 妒忌是无用的,模仿他人无异于自杀。 Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
无异 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì khác hơn
nothing other than
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
✪ 2. giống như
the same as
✪ 3. sẽ lên tới
to amount to
✪ 4. không khác gì
to differ in no way from
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无异
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 并 无异 言
- không hề có tiếng phản đối.
- 这样 做 无异于 以卵投石
- Làm như vậy chẳng khác gì lấy trứng chọi đá.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
无›