Đọc nhanh: 无形 (vô hình). Ý nghĩa là: vô hình; không trông thấy, vô hình trung. Ví dụ : - 无形的枷锁。 gông cùm vô hình; xiềng xích vô hình.. - 无形的战线。 mặt trận vô hình; chiến tuyến vô hình.. - 无形停顿。 vô hình trung là đình đốn (đình đốn trên thực tế mặc dù trên danh nghĩa thì không đình đốn).
✪ 1. vô hình; không trông thấy
不具备某种事物的形式、名义而有类似作用的
- 无形 的 枷锁
- gông cùm vô hình; xiềng xích vô hình.
- 无形 的 战线
- mặt trận vô hình; chiến tuyến vô hình.
✪ 2. vô hình trung
无形中
- 无形 停顿
- vô hình trung là đình đốn (đình đốn trên thực tế mặc dù trên danh nghĩa thì không đình đốn).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无形
- 无形 停顿
- vô hình trung là đình đốn (đình đốn trên thực tế mặc dù trên danh nghĩa thì không đình đốn).
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 身无长物 ( 形容 穷困 或 俭朴 )
- nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).
- 无形 的 战线
- mặt trận vô hình; chiến tuyến vô hình.
- 我 无法形容 这里 的 美
- Tôi không thể miêu tả được vẻ đẹp của nơi đây.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 小 阮 无形中 成 了 他 的 助手
- cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
无›