Đọc nhanh: 无底坑 (vô để khanh). Ý nghĩa là: không có hố (thang máy), hố không đáy (Địa ngục trong Kinh thánh).
无底坑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có hố (thang máy)
pitless (elevator)
✪ 2. hố không đáy (Địa ngục trong Kinh thánh)
the bottomless pit (Hell in the Bible)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无底坑
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 永无 底止
- không có sự giới hạn; không có điểm dừng
- 用钱 无 计划 , 月底 手下 就 紧 了
- Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 这 瓶子 并 不是 唯一 无 底 的
- Cái chai đó không phải là thứ duy nhất không đáy.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坑›
底›
无›