Đọc nhanh: 无患子 (vô hoạn tử). Ý nghĩa là: Quả bồ hòn, thứ tự của bụi cây và cây có mùi thơm, bao gồm trái cây họ cam quýt và vải thiều, bồ hòn.
无患子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Quả bồ hòn
Sapindales
✪ 2. thứ tự của bụi cây và cây có mùi thơm, bao gồm trái cây họ cam quýt và vải thiều
order of scented bushes and trees, includes citrus fruit and lychee
✪ 3. bồ hòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无患子
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 孩子 迷路 时 感到 无助
- Đứa trẻ cảm thấy bất lực khi bị lạc.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 在 很多 时候 我 都 装得 一副 无所谓 的 样子
- Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 他 无法 想像 她 年老 的 样子
- Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
患›
无›