Đọc nhanh: 无处 (vô xứ). Ý nghĩa là: hư không. Ví dụ : - 我无处可躲 Tôi không có nơi nào khác để đi!
无处 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hư không
nowhere
- 我 无处 可 躲
- Tôi không có nơi nào khác để đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无处
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 她 无处 可以 落脚
- Cô ấy không có nơi nào có thể dừng chân.
- 广告 无处不在
- Quảng cáo có ở khắp mọi nơi.
- 我 无处 可 躲
- Tôi không có nơi nào khác để đi!
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
无›