Đọc nhanh: 无巧不成书 (vô xảo bất thành thư). Ý nghĩa là: sự trùng hợp kỳ lạ, rất trùng hợp; rất đúng lúc; trùng hợp lạ kì.
无巧不成书 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự trùng hợp kỳ lạ
curious coincidence
✪ 2. rất trùng hợp; rất đúng lúc; trùng hợp lạ kì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无巧不成书
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 网上 图书馆 的 图书 种类 非常 丰富 , 几乎 无所不包
- Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
书›
巧›
成›
无›