Đọc nhanh: 无疆 (vô cương). Ý nghĩa là: không giới hạn; vô cùng tận; vô cương; vô biên. Ví dụ : - 万寿无疆 (祝寿的话) vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
无疆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không giới hạn; vô cùng tận; vô cương; vô biên
没有止境;没有穷尽
- 万寿无疆 ( 祝寿 的话 )
- vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无疆
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 一无所获
- không thu được gì
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 万寿无疆 ( 祝寿 的话 )
- vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
- 大家 祝 他 万寿无疆
- Mọi người chúc ông ấy sống lâu muôn tuổi.
- 那 官员 无故 被 谴 边疆
- Vị quan chức đó bị đày đến biên cương một cách vô cớ.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
疆›