Đọc nhanh: 无固定住所 (vô cố định trụ sở). Ý nghĩa là: Nơi ở không cố định.
无固定住所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi ở không cố định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无固定住所
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 请 把 这块 木板 固定 住
- Hãy cố định miếng gỗ này chắc lại.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他们 固定 了 商品 的 价格
- Họ đã cố định giá của hàng hóa.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
固›
定›
所›
无›