Đọc nhanh: 没奈何 (một nại hà). Ý nghĩa là: không làm sao được; không còn cách nào; hết cách; đành chịu. Ví dụ : - 小黄等了很久不见他来,没奈何只好一个人去了。 cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
没奈何 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không làm sao được; không còn cách nào; hết cách; đành chịu
实在没有办法;无可奈何
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没奈何
- 他 的 房间 没有 任何 装饰
- Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.
- 我 从来 没 针对 任何人
- Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.
- 为何 她 还 没 完成 任务 呢 ?
- Tại sao cô ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ?
- 她 尚且 没有 出门 , 何况 去 旅行
- Cô ấy còn chưa ra ngoài, huống chi là đi du lịch.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 为何 你 今天 没 来 ?
- Tại sao hôm nay bạn không đến?
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
- 她 再也 没有 听见 任何 响声
- Cô ấy không còn nghe thấy tiếng động nào nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
奈›
没›