Đọc nhanh: 无人机 (vô nhân cơ). Ý nghĩa là: máy bay không người lái. Ví dụ : - 我当事人的无人机 Máy bay không người lái của khách hàng của tôi là
无人机 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay không người lái
drone; unmanned aerial vehicle
- 我 当事人 的 无人机
- Máy bay không người lái của khách hàng của tôi là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无人机
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 我 当事人 的 无人机
- Máy bay không người lái của khách hàng của tôi là
- 人 不可 无羞
- Người không thể không có chuyện xấu hổ.
- 我 是 无人机 的 操作者
- Tôi là một nhà điều hành UAV.
- 我们 没有 无人机 送 外卖
- Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
无›
机›