Đọc nhanh: 无所遗漏 (vô sở di lậu). Ý nghĩa là: không gì bị bỏ sót.
无所遗漏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không gì bị bỏ sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所遗漏
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 一无所获
- không thu được gì
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 他 找 项目 计划 的 遗漏
- Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
无›
漏›
遗›