Đọc nhanh: 无主失物 (vô chủ thất vật). Ý nghĩa là: tài sản bị mất vô thừa nhận.
无主失物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài sản bị mất vô thừa nhận
unclaimed lost property
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无主失物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 主宰 万物
- chi phối mọi vật
- 他 无法 承受 失去 朋友
- Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.
- 失主 找到 丢失 的 物品
- Người mất đã tìm thấy đồ vật bị mất.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
失›
无›
物›