Đọc nhanh: 无业 (vô nghiệp). Ý nghĩa là: không nghề nghiệp; thất nghiệp; không công ăn chuyện làm; vô nghề, không sản nghiệp. Ví dụ : - 全然无业。 hoàn toàn không có sản nghiệp gì.
无业 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không nghề nghiệp; thất nghiệp; không công ăn chuyện làm; vô nghề
没有职业
✪ 2. không sản nghiệp
没有产业或财产
- 全然 无业
- hoàn toàn không có sản nghiệp gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无业
- 无业游民
- người không có nghề nghiệp
- 全然 无业
- hoàn toàn không có sản nghiệp gì.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 我 对 自己 的 专业 无比 热爱
- Tôi vô cùng đam mê với nghề của mình.
- 学 这个 专业 是 他 无奈 的 选择 所以 她 早就 想 放弃 了
- Học ngành này là lựa chọn bất đắc dĩ của anh ấy cho nên anh ấy sớm đã muốn từ bỏ rồi.
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
无›