Đọc nhanh: 旅行座位预订 (lữ hành tọa vị dự đính). Ý nghĩa là: giữ chỗ cho các chuyến đi; Đặt chỗ cho các chuyến đi.
旅行座位预订 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ chỗ cho các chuyến đi; Đặt chỗ cho các chuyến đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅行座位预订
- 我们 为 你 在 普拉 扎 旅馆 预订 了 两夜 的 房间
- Chúng tôi đã đặt phòng cho bạn tại khách sạn Plaza trong hai đêm.
- 在 旅游 旺季 , 酒店 的 预订 量 剧增
- Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.
- 这次 旅行 的 销 超出 了 预算
- Chi phí của chuyến đi này vượt quá ngân sách.
- 从前 我们 常常 一起 旅行
- Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.
- 请 通过 电话 预订 座位
- Vui lòng đặt chỗ qua điện thoại.
- 他 预付 了 旅行 的 全部 费用
- Anh ấy đã trả trước toàn bộ chi phí du lịch.
- 旅行社 位于 市中心
- Công ty du lịch nằm ở trung tâm thành phố.
- 我 预定 了 明天 去 旅行
- Tôi dự định đi du lịch vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
座›
旅›
行›
订›
预›