Đọc nhanh: 乘客座位 (thừa khách tọa vị). Ý nghĩa là: Ghế hành khách.
乘客座位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế hành khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘客座位
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 老幼 乘车 , 照顾 座位
- Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 每个 乘客 都 有 一个 座位
- Mỗi hành khách đều có một chỗ ngồi.
- 晚到 的 客人 没有 座位
- Những khách đến sau không có chỗ ngồi.
- 这架 客机 有 300 个 座位
- Máy bay dân dụng này có 300 chỗ ngồi.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
位›
客›
座›