Đọc nhanh: 座位 (toạ vị). Ý nghĩa là: chỗ ngồi. Ví dụ : - 剧院里有许多空座位。 Còn rất nhiều ghế trống trong rạp.. - 这个座位有人吗? Chỗ này có ai ngồi không?. - 她找到了一个空的座位。 Cô ấy tìm được một chỗ ngồi trống.
座位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ ngồi
同'坐位'
- 剧院 里 有 许多 空座位
- Còn rất nhiều ghế trống trong rạp.
- 这个 座位 有人 吗 ?
- Chỗ này có ai ngồi không?
- 她 找到 了 一个 空 的 座位
- Cô ấy tìm được một chỗ ngồi trống.
- 请 坐 到 你 的 座位 上
- Vui lòng ngồi vào chỗ của bạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座位
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 他们 请 了 一位 博士 讲座
- Họ mời một tiến sĩ đến thuyết giảng.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 剧院 里 有 许多 空座位
- Còn rất nhiều ghế trống trong rạp.
- 她 找到 了 一个 空 的 座位
- Cô ấy tìm được một chỗ ngồi trống.
- 会场 的 座位 都 满 了
- Chỗ ngồi trong hội trường đã đầy.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
座›