Đọc nhanh: 货运经纪 (hoá vận kinh kỷ). Ý nghĩa là: môi giới vận chuyển hàng hoá.
货运经纪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi giới vận chuyển hàng hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货运经纪
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 司机 已经 卸完 货 了
- Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 订货 已经 发运 , 不日 即可 收到
- hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 货物 的 期运 日期 已经 确定 为 下周一
- Ngày khởi hành của hàng hóa đã được xác định là thứ Hai tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纪›
经›
货›
运›