Đọc nhanh: 玄关门厅 (huyền quan môn sảnh). Ý nghĩa là: sảnh (Xây dựng và kiến trúc).
玄关门厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sảnh (Xây dựng và kiến trúc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄关门厅
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 他关 好门 后 , 又 检查 了 锁
- Sau khi đóng cửa, anh ấy còn kiểm tra khóa.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 你 先别 关门 , 我们 再 商量
- Bạn đừng vội dứt khoát, chúng ta có thể bàn bạc sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
厅›
玄›
门›