Đọc nhanh: 施耐庵 (thi nại am). Ý nghĩa là: Shi Nai'an (1296-1371), tác giả của Thủy hử hay Ngoài vòng pháp luật của đầm lầy 水滸傳 | 水浒传.
施耐庵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Shi Nai'an (1296-1371), tác giả của Thủy hử hay Ngoài vòng pháp luật của đầm lầy 水滸傳 | 水浒传
Shi Nai'an (1296-1371), author of Water Margin or Outlaws of the Marsh 水滸傳|水浒传 [Shuǐ hǔ Zhuàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施耐庵
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 他 不 应该 挑衅 老师 的 耐心
- Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 今天 的 天气 酷热 难耐
- Thời tiết hôm nay nóng quá không chịu nổi.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庵›
施›
耐›