Đọc nhanh: 无做作 (vô tố tá). Ý nghĩa là: không bị ảnh hưởng (tức là hoạt động tự nhiên).
无做作 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bị ảnh hưởng (tức là hoạt động tự nhiên)
unaffected (i.e. behaving naturally)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无做作
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 他 做 了 一个 复杂 的 动作
- Anh ấy làm một động tác phức tạp.
- 毫无疑问 , 她 适合 做 这个 工作
- Không có nghi ngờ rằng cô ấy phù hợp với công việc.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
做›
无›