ān
volume volume

Từ hán việt: 【am】

Đọc nhanh: (am). Ý nghĩa là: lều tranh; lều cỏ, am (thường chỉ nơi ở của ni cô). Ví dụ : - 那座庵十分破旧。 Túp lều tranh đó rất cũ nát.. - 这座庵无人居住。 Túp lều tranh này không có người ở.. - 湖边的庵很安静。 Túp lều tranh bên hồ rất yên tĩnh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lều tranh; lều cỏ

小草屋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那座 nàzuò ān 十分 shífēn 破旧 pòjiù

    - Túp lều tranh đó rất cũ nát.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò ān 无人居住 wúrénjūzhù

    - Túp lều tranh này không có người ở.

  • volume volume

    - 湖边 húbiān de ān hěn 安静 ānjìng

    - Túp lều tranh bên hồ rất yên tĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. am (thường chỉ nơi ở của ni cô)

佛寺 (多指尼姑住的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 庵里 ānlǐ 尼姑 nígū 正在 zhèngzài 诵经 sòngjīng

    - Ni cô trong am đang tụng kinh.

  • volume volume

    - 那庵 nàān shì 尼姑 nígū de 住所 zhùsuǒ

    - Am đó là nơi ở của ni cô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 尼庵 níān

    - Trên núi có một am ni.

  • volume volume

    - 庵里 ānlǐ 尼姑 nígū 正在 zhèngzài 诵经 sòngjīng

    - Ni cô trong am đang tụng kinh.

  • volume volume

    - 那庵 nàān shì 尼姑 nígū de 住所 zhùsuǒ

    - Am đó là nơi ở của ni cô.

  • volume volume

    - 湖边 húbiān de ān hěn 安静 ānjìng

    - Túp lều tranh bên hồ rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò ān 无人居住 wúrénjūzhù

    - Túp lều tranh này không có người ở.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò ān 十分 shífēn 破旧 pòjiù

    - Túp lều tranh đó rất cũ nát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: Am
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IKLU (戈大中山)
    • Bảng mã:U+5EB5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình