Đọc nhanh: 国际单位制 (quốc tế đơn vị chế). Ý nghĩa là: quy chế đơn vị đo lường quốc tế.
国际单位制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy chế đơn vị đo lường quốc tế
一种计量制度,1960年第十一届国际计量大会通过采用长度的单位米,质量的单位千克 (公斤) ,电流强度的单位安培等,是国际单位制的基本单位;由基本单位推导出来的单位叫 导出单位,如面积的单位平方米,速度的单位米/秒等;既可以看作基本单位,又可以看作导出单位的叫辅 助单位,如平面角的单位弧度等简称国际制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际单位制
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 国际 大厦 位于 市中心
- Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 标是 一个 重要 的 编制 单位
- Tiêu cục là một đơn vị biên chế quan trọng.
- 国际 单位制 世界 通用
- đơn vị đo lường quốc tế dùng phổ biến cho cả thế giới.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
制›
单›
国›
际›