Đọc nhanh: 施政 (thi chính). Ý nghĩa là: thi hành biện pháp chính trị; cầm quyền trị nước; công việc nhà nước, thi chính. Ví dụ : - 施政方针。 phương kế chính trị.
施政 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thi hành biện pháp chính trị; cầm quyền trị nước; công việc nhà nước
施行政治措施
- 施政 方针
- phương kế chính trị.
✪ 2. thi chính
施行政务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施政
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 公司 实施 了 环保 政策
- Công ty đã thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
- 政府 实施 环保 政策
- Chính phủ thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
- 政府 实施 愚民政策
- Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.
- 政策 已经 开始 实施
- Chính sách đã bắt đầu được thực hiện.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
- 政府 制订 了 应对 措施
- Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
施›