Đọc nhanh: 施诊 (thi chẩn). Ý nghĩa là: khám bệnh từ thiện; khám bệnh không lấy tiền.
施诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khám bệnh từ thiện; khám bệnh không lấy tiền
给贫苦的人看病,不收诊费也说施医
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施诊
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 他 向 乞丐 施舍 钱
- Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
施›
诊›