Đọc nhanh: 新民歌大会 (tân dân ca đại hội). Ý nghĩa là: đại hội dân ca mới.
新民歌大会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại hội dân ca mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新民歌大会
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 她 把 新 歌剧院 叫作 那 讨厌 的 庞然大物
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".
- 她 把 新 歌剧院 称作 ` 那 讨厌 的 庞然大物 '
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".
- 这首 民歌 意象 新颖
- Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.
- 民主党 希望 在 下次 大选 中 重新 执政
- Đảng Dân chủ hy vọng tái giành quyền lãnh đạo trong cuộc bầu cử lần tới.
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
大›
新›
歌›
民›